Thực đơn
Bắc_Trung_Bộ_(Việt_Nam) Các tỉnh thành khu vực Bắc Trung BộStt | Tên Tỉnh | Tỉnh lỵ[1] | Thành phố | Thị xã | Huyện | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Biển số xe | Mã vùng ĐT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thanh Hóa | Tp Thanh Hóa | 2 | 1 | 24 | 11.120,60 | 3.640.128 | 327 | 36 | 0237 |
2 | Nghệ An | Tp Vinh | 1 | 3 | 17 | 16.493,70 | 3.327.791 | 202 | 37 | 0238 |
3 | Hà Tĩnh | Tp Hà Tĩnh | 1 | 2 | 10 | 5.990,70 | 1.288.866 | 215 | 38 | 0239 |
4 | Quảng Bình | Tp Đồng Hới | 1 | 1 | 6 | 8.065,30 | 895.430 | 111 | 73 | 0232 |
5 | Quảng Trị | Tp Đông Hà | 1 | 1 | 8 | 4.739,80 | 632.375 | 133 | 74 | 0233 |
6 | Thừa Thiên-Huế | Tp Huế | 1 | 2 | 6 | 5.048,20 | 1.128.620 | 223 | 75 | 0234 |
Đô thị Bắc Trung Bộ:
Các Thành phố: Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh, Đồng Hới, Đông Hà, Huế, Sầm Sơn.
Thực đơn
Bắc_Trung_Bộ_(Việt_Nam) Các tỉnh thành khu vực Bắc Trung BộLiên quan
Bắc Trung Bộ Bắc Từ Liêm Bắc thuộc Bắc Tề Vũ Thành Đế Bắc Tề Văn Tuyên Đế Bắc Tề Hậu Chủ Bắc Tề Bắc Trà My Bắc Tân Uyên Bắc Triều Tiên trong Chiến tranh Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bắc_Trung_Bộ_(Việt_Nam) http://www.hoidantochoc.org.vn/news_detail.asp?id=...